|
TT |
Tên chương trình (CT), Đề tài (ĐT) |
Mã số và cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
1 |
Nghiên cứu ứng dụng các công cụ kinh tế vào việc nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội |
B97-38-05
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
1997-1998 |
2 |
Nghiên cứu các căn cứ khoa học và thực tiễn cho việc hoạch định chính sách môi trường quốc gia trong thời kỳ phát triển mới |
B98-38-16
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
1998 - 1999 |
3 |
Cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng các quy định về đặt cọc – hoàn trả, ký quỹ và bảo hiểm môi trường |
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
1999 |
4 |
Các đáp ứng đối với chính sách môi trường của các công ty đa quốc gia ở Việt Nam(Tiếng Anh)Multinational Corporations and the Environment in Vietnam: Policy Responses https://www.eadn.org/index.php/research-reports/eadn-working-papers/23-2003-vu-xuan-nguyet-hong-et-al-multinational-corporations-and-the-environment-in-vietnam-policy-responses |
Mạng lưới Phát triển Đông Á(East Asian Development Network, EADN) |
2001 - 2002 |
5 |
Nghiên cứu mô hình tổ dân lập thu gom chất thải rắn sinh hoạt và khả năng mở rộng mô hình này trong quá trình đô thị hóa ở Hà Nội và Việt Nam |
B2001-38-29TĐMT
Bộ Giáo Dục và Đào tạo
(Đề tài trọng điểm) |
2001 - 2003 |
6 |
Xây dựng phương pháp luận và áp dụng thí điểm đánh giá thiệt hại kinh tế do tác động đến môi trường của một số loại hình doanh nghiệp Việt Nam |
B2001-38-25TĐMT
Bộ Giáo Dục và Đào tạo(Đề tài trọng điểm) |
2001 - 2003 |
7 |
Phát triển các lãnh thổ kinh tế trọng điểm ở Việt Nam: thực trạng và vấn đề |
B2002-38-32
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
2002 - 2004 |
8 |
Nghiên cứu và biên soạn tài liệu Kinh doanh và Môi trường phục vụ giảng dạy về lĩnh vực môi trường cho các trường đại học và cao đẳng kinh tế |
B2002-38-22DAMT
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
2002 - 2004 |
9 |
Cơ sở khoa học của việc xây dựng và quản lý chương trình cấp nhãn môi trường (sinh thái) cho một số mặt hàng xuất khẩu và hàng tiêu dùng nội địa trong điều kiện hội nhập kinh tế |
Bộ Thương mại |
2004 |
10 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn xây dựng chính sách thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam |
Bộ Tài chính |
2003-2004 |
12 |
Phân tích chi phí – lợi ích của dự án bảo tồn vùng cửa sông Ô Lâu, Thừa Thiên Huế |
Sở Tài nguyên – Môi trường Thừa Thiên Huế |
2004 - 2005 |
13 |
Tác động của quá trình đô thị hóa đối với lao động – việc làm ở Hà Nội: Thực trạng và giải pháp |
B2004-38-101 TĐ
Bộ Giáo Dục và Đào tạo(Đề tài trọng điểm) |
2004 - 2005 |
14 |
Phân tích chi phí – lợi ích của các phương án sử dụng đất ngập nước ven biển huyện Giao Thủy, đề xuất phương án sử dụng hợp lý, bền vững tài nguyên đất ngập nước |
Sở Tài nguyên – Môi trường Nam Định |
2005 - 2006 |
15 |
Khả năng sinh lợi và các vấn đề môi trường của hoạt động nuôi tôm trên vùng đất ngập nước ven biển: trường hợp Giao Thủy, Nam Định, Việt Nam(Tiếng Anh) |
EEPSEA-EEU/002
Chương trình Kinh tế và Môi trường Đông Nam Á |
2006-2007 |
16 |
Giải quyết vấn đề việc làm cho các hộ dân bị thu hồi đất trong quá trình phát triển các khu công nghiệp trên địa bàn Hà Nội |
B2005-38-109
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
2005 -2007 |
17 |
Nghiên cứu công cụ kinh tế (EIs) khuyến khích giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng (3R) chất thải ở Việt Nam |
B2006-06-31
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
2006 – 2007 |
18 |
Các mô hình phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm trên Thế giới và bài học cho Việt Nam |
KX01.05/06-10/03 (Đề tài nhánh thuộc đề tài cấp Nhà nước) |
2007 - 2009 |
19 |
Giải pháp để phát triển bền vững các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn Hà Nội |
Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
2009 - 2010 |
20 |
Prior Strategic Environmental Assessment for Vietnam Forestry Master Plan 2010-2020(Đánh giá Môi trường Chiến lược đối với Quy hoạch Tổng thể ngành Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 2010-2020) |
Ngân hàng Thế giới; Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2009 - 2010 |
21 |
Đánh giá nhu cầu hỗ trợ sinh kế bền vững của các cộng đồng ven biển đồng bằng sông Hồng trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
CS2010-08 |
2010 – 2011 |
22 |
Economic assessment of sanitation interventions in Vietnam(Đánh giá kinh tế của các giải pháp vệ sinh) |
Ngân hàng Thế giới; Chương trình nước sạch và vệ sinh |
2011- 2012 |
23 |
Đánh giá công tác phân bổ tài chính và cơ chế phân bổ tài chính cho hoạt động giảm thiểu rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại Quảng Trị |
OXFAM & Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị |
2011 – 2012 |
24 |
Framework for Green Industry Policy in Vietnam (Khung Chính sách Công nghiệp xanh tại Việt Nam) |
Tổ chức Phát triển công nghiệp Liên hợp quốc, UNIDO; Bộ Công Thương |
2011 – 2012 |
25 |
Quản lý chất thải rắn sinh hoạt dựa vào cộng đồng: Nghiên cứu điển hình ở Hà Nội |
CS2010.09 |
2010 - 2011 |
26 |
Đánh giá hiệu quả các dự án quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị ở Việt Nam |
B2010.06.152
Bộ Giáo Dục và Đào tạo |
2010 - 2012 |
27 |
Ecosystem Service Valuation and Payment Mechanisms Applied to Bidoup Nui Ba National Park (Lượng giá dịch vụ hệ sinh thái và cơ chế chi trả dịch vụ hệ sinh thái tại Vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà) |
Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP); Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2012 - 2013 |
28 |
Ecosystem Service Valuation and Payment Mechanisms Applied to Bai Tu Long National Park (Lượng giá dịch vụ hệ sinh thái và cơ chế chi trả dịch vụ hệ sinh thái tại Vườn Quốc gia Bái Tử Long) |
Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP); Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2012 - 2013 |
29 |
Đề xuất chính sách hỗ trợ sử dụng nhiên liệu sạch (LPG, CNG) trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại các thành phố lớn |
MT-131002, Bộ Giao thông vận tải |
2013 – 2014 |
30 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam |
01-13/HĐ-MT, Bộ Công Thương & Hiệp hội Công nghiệp Môi trường Việt Nam |
2013 – 2014 |
31 |
Assessment of trade & environment issues and economic instruments in environmental management for the revision of the Law on Environmental Protection(Đánh giá các vấn đề thương mại & môi trường và các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường phục vụ sửa đổi Luật Bảo vệ Môi trường) |
Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP); Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2012 - 2014 |
32 |
Các vấn đề về tài nguyên, môi trường và biến đổi khí hậu đối với đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam(Thuộc nghiên cứu Tổng kết vấn đề đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước qua 30 năm đổi mới, 1986-2016) |
Ban Kinh tế Trung ương & Trường ĐH Kinh tế QD |
2014 |
33 |
Quan điểm, mục tiêu, định hướng đặt ra trong lộ trình xây dựng và thực hiện chiến lược đô thị hóa ở Việt Nam gắn với phát triển bền vững đến năm 2025 tầm nhìn 2050 |
Đề tài nhánh, đề tài cấp NN KX.01/11-15,Bộ Khoa học và Công nghệ |
2014 - 2015 |
34 |
Chiến lược đô thị hoá gắn với phát triển bền vững |
Đề tài cấp NN, thuộc Chương trình KX.01/11-15Nghiên cứu khoa học phát triển kinh tế và quản lý kinh tế ở Việt Nam đến năm 2020,Bộ Khoa học và Công nghệ |
2014 |
35 |
Khung pháp lý cho việc thực hiện Chiến lược Tăng trưởng xanh trong lĩnh vực Môi trường ở Việt Nam (Tiếng Anh) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Viện Nghiên cứu môi trường Hàn Quốc |
2015 |
36 |
Đánh giá môi trường chiến lược của Chiến lược quốc gia nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020, tầm nhìn 2025 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Bộ Tài nguyên & Môi trường |
2014- 2015 |
37 |
Đánh giá tình hình quản lý và xử lý chất thải nguy hại ở Việt Nam giai đoạn 2011-2015 và đề xuất giải pháp về chính sách, thể chế và đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP); Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2013-2014 |
38 |
Xây dựng chương trình/ module Tập huấn cho Tập huấn viên (TOT) về TTX cho các bộ nhà nước cấp trung ương và cấp tỉnh |
Chương trình Phát triển của Liên hợp quốc (UNDP); Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2014 |
40 |
Nghiên cứu áp dụng công cụ thẩm định cân bằng carbon trong lĩnh vực nông nghiệp và thay đổi sử dụng đất ở Việt Nam |
KTQD/V2017.16 (2017) |
2014 |
41 |
Đánh giá môi trường chiến lược quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến 2030, |
Hợp đồng ngoài |
2014 |
42 |
Đề án bảo vệ môi trường Bệnh viện đa khoa trung ương Quảng Nam |
Hợp đồng ngoài |
2013-2014 |
43 |
Biên soạn tài liệu và tập huấn bồi dưỡng nâng cao nhận thức, năng lực về bảo vệ môi trường cho giảng viên các trường đại học, cao đẳng có đào tạo về lĩnh vực môi trường (2012 – 2013) |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
2013 |
44 |
Chia sẻ kinh nghiệm quản lý kinh tế - xã hội – môi trường giữa Việt Nam – Hàn Quốc (2011 – 2012) |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2012 |
45 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất cơ chế chính sách phát triển ngành công nghiệp môi trường Việt Nam (2013) |
Bộ Công Thương |
2013 |
46 |
Đề xuất chính sách hỗ trợ sử dụng nhiên liệu sạch (LPG, CNG) trong vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại các thành phố lớn |
Bộ Giao thông vận tải |
2013 |
47 |
Các chiến lược sinh kế thích ứng cấp hộ gia đình trước tác động của biến đổi khí hậu: Nghiên cứu điển hình tại các huyện ven biển của tỉnh Nam Định” – T.2012.26 (từ Tháng 6 năm 2012 đến Tháng 6 năm 2013) |
Trường đại học kinh tế quốc dân |
2013 |
48 |
Đánh giá khả năng tuân thủ qui định về bảo vệ môi trường của các doanh nghiệp thuộc da tại Việt Nam |
Trường đại học kinh tế quốc dân |
2013 |
49 |
Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập thành thị - nông thôn tại các tỉnh phía Bắc Việt Nam |
KTQD/E.2014/54 Cấp trường |
2014 |
50 |
Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới môi trường sinh thái của Việt Nam |
Cấp bộ |
2013-2015 |
51 |
Các vấn đề về tài nguyên, môi trường và biến đổi khí hậu đối với đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa ở Việt Nam (Tổng kết 30 năm…) |
Cấp trường |
2015 |
52 |
Đánh giá Môi trường Chiến lược Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
2016 |
53 |
Khung pháp lý cho việc thực hiện Chiến lược Tăng trưởng xanh trong lĩnh vực Môi trường ở Việt Nam |
Đề tài hợp đồng với Viện Nghiên cứu môi trường Hàn Quốc & Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2016 |
54 |
Chiến lược đô thị hoá gắn với phát triển bền vững |
Đề tài cấp NN, thuộc Chương trình KX.01/11-15 Nghiên cứu khoa học phát triển kinh tế và quản lý kinh tế ở Việt Nam đến năm 2020, Bộ Khoa học và Công nghệ |
2015 |
55 |
Giải pháp phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2020 |
Đề tài nhánh của đề tài KX.0108_1115 Cấp nhà nước |
2015 |
56 |
Liên kết với các doanh nghiệp FDI: con đường vượt qua bẫy thu nhập trung bình |
KTQD2014.06TĐ
Cấp Trường |
2015 |
57 |
Phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt Nam trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế |
KX.0108_1115
Cấp nhà nước |
|
58 |
Đánh giá môi trường chiến lược của Quy hoạch cấp nước sạch nông thôn vùng Đồng bằng sông Hồng |
Đề tài hợp đồng |
|
59 |
Đề tài tư vấn phản biện Đánh giá các tác động tiêu cực đến môi trường trong hoạt động xây dựng và khai thác đường bộ |
Đề tài phối hợp với Bộ Giao thông vận tải |
2016 |
60 |
Quy hoạch phát triển GTVT huyện Tuy Đức đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Đề tài phối hợp với Bộ Giao thông vận tải |
2016 |
61 |
Nghiên cứu áp dụng công cụ thẩm định cân bằng carbon trong lĩnh vực nông nghiệp và thay đổi sử dụng đất ở Việt Nam |
KTQD/V2017.16 (Cấp trường) |
2017 |
62 |
Đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng Cơ sở chế biến suất ăn hàng không Nội Bài |
|
2016 |
63 |
Nghiên cứu lồng ghép môi trường và biến đổi khí hậu trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
2016 |
64 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống lồng các giải pháp khoa học và công nghệ trong phát triển giao thông vận tải đường bộ thích ứng với tai biến thiên nhiên khu vực Tây Bắc |
22/HĐ.LHHVN
(Cấp bộ) |
2017-2018 |
65 |
Đánh giá tác động của các chính sách đến năng lực cạnh tranh của ngành vận tải biển Việt Nam |
44/HĐ.LHHVN
(Cấp bộ) |
2017-2018 |
66 |
Nghiên cứu hành vi sử dụng nước của cộng đồng vùng hồ Thác Bà, tỉnh Yên Bái bằng lý thuyết hành vi dự kiến |
KTQD/V2015.18
(Cấp trường) |
2015-2016 |
67 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình quản lý dựa vào cộng đồng nhằm nâng cao hiệu quả hợp tác song phương tại các địa phương biên giới Việt Nam – Campuchia |
45/2014/HĐ-NĐT
(Cấp nhà nước) |
2014-2016 |